QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai Danh mục thủ tục hành chính

Thứ ba - 18/07/2023 04:19
   ỦY BAN NHÂN DÂN   
    XÃ LONG THÀNH
         CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    Số:52 /QĐ-UBND                   Long Thành, ngày 30  tháng 3 năm 2023       
 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai Danh mục thủ tục hành chính

thực hiện tại Ủy ban nhân dân xã Long Thành


 

 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ LONG THÀNH


Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của  Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2021;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các văn bản hường dẫn của UBND huyện Yên  Thành về việc công khai Danh mục TTHC tại UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện.  
Xét đề nghị của công chức Văn phòng văn phòng- thống kế xã, các ban ngành liên quan,
 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai kèm theo quyết định này gồm 100 Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tại UBND xã Long Thành (Danh mục TTHC ban hành kèm theo).
Điều  2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký  và thay thế Quyết định số  10/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Long Thành về việc công khai Danh mục TTHC được thực hiện tại Ủy ban nhân dân xã Long Thành.
Điều 3. Văn phòng HĐND-UBND xã, các ban, ngành liên quan, cán bô, công chức xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:     
- Như Điều 3;
- UBND huyện (b/c);
- TT đảng ủy-TTHĐND- UBND;
- MTTQ, các ban nganhfm công chức xã.
- Lưu VP.
               TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
                            CHỦ TỊCH


(Đã ký)



                       Nguyễn Văn Đề



DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI UBND XÃ LONG THÀNH
 (Kèm theo Quyết định số:52/QĐ-UBND ngày 05  tháng 5  năm 2023
của UBND xã Long Thành)

 
TT Mã TTHC Tên TTHC Quyết định công bố
(Số, ngày, tháng, năm)
DVC
trực tuyến mức độ một phần
DVC
trực tuyến toàn trình
Phí,
lệ phí
Thời gian giải quyết
theo quy định
(ngày)
  B.1 NGÀNH  TNMT (3 TTHC)        
  I Lĩnh vực Đất đai 1 thủ tục        
1 1.003554.000.00.00.H41 Hòa giải tranh chấp đất đai QĐ 1645/QĐ-UBND
ngày 10/6/2022
x   Không quy định 45
  II Lĩnh vực Môi trường 2 thủ tục        
2 1.010736.000.00.00.H41 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) QĐ 1288/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022
x   không 
quy định
15
3 1.004082.000.00.00.H41 Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã) QĐ 1288/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022
x   không 
quy định
7
  B.2 NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (8 thủ tục)
84 1.008004.000.00.00.H41 Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ đất trồng lúa sang trồng các cây hàng năm khác hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 5
5 1.003596.000.00.00.H41 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 15
6 2.002163.000.00.00.H41 Đăng ký kê khai hoạt động chăn nuôi  và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 7
7 2.002162.000.00.00.H41
 
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 15
8 2.002161.000.00.00.H41 Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 15
9 2.001621.000.00.00.H41 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 7
10 1.003446.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 20
11 1.003440.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình hướng khẩn xấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 2143/QĐ-UBND 
ngày 28/6/2021
X   Không 20
  B.3 NGÀNH NỘI VỤ (15 thủ tục)
  I Lĩnh vực Thi đua khen thưởng  ( 5 thủ tục)
12 1.000775.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
13 2.000337.000.00.00.H41
 
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
14 2.000337.000.00.00.H41
 
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
15 1.000748.000.00.00.H41
 
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An x   Không 4
16 2.000385.000.00.00.H41
 
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
  II Lĩnh vực tôn giáo  ( 10 thủ tục)
17 2.000509.000.00.00.H41
 
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
18 1.001028.000.00.00.H41
 
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
19 1.001055.000.00.00.H41
 
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
20 1.001078.000.00.00.H41
 
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
21 1.001085.000.00.00.H41
 
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
22 1.001090.000.00.00.H41
 
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An x   Không 4
23 1.001098.000.00.00.H41
 
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
24 1.001109.000.00.00.H41
 
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung  đến địa bàn xã khác QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
25 1.001156.000.00.00.H41
 
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
26 1.001167.000.00.00.H41
 
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An X   Không 4
  B.4 NGÀNH LĐ – TB&XH  (15 thủ tục)
  I Người có công  (1 thủ tục)
27

 

1.010833
 
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công QĐ 3939/QĐ-UBND ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 13/12/2022 x   không 5
  II Lĩnh vực Bảo trợ xã hội  (7 thủ tục)
28 2.000355 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 10
29 1.000506 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 7
30 1.000489 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 7
31 2.000751 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 2
32 1.001699 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 8 đến 10
33 1.001653 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 5
34
2.000751
 
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 2
  III PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH  (1 thủ tục)
35 1.010941 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 3
  IV BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM  (6 thủ tục)
36 1.004946


 
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 12
37
1.004944
 
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 5
38
2.001947
 
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 7
39 1.004941 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 15
40 2.001944 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 15
41
1.001305

 
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế QĐ 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 x   không 15
  B.5 NGÀNH TƯ PHÁP  (39 thủ tục)
  I LĨNH VỰC  HỘ TỊCH  (19 thủ tục)
42 1.001193.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai sinh 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X   1
43 1.000894.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết hôn 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
X   Không 1
44 1.000656.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai tử 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 10.000/trường hợp
 đăng ký khai tử quá hạn
1
45 1.001022.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
X   20.000 3 đến 8
46 1.000689.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
X   khai sinh quá hạn: 10.000
nhận cha mẹ con: 20.000
3 đến 8
47 1.004837.000.00.00.H41
 
Thủ tục đăng ký giám hộ 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X Không
     3
48 1.004845.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X Không 2
49 2.000748.000.00.00.H41 Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 10.000/Trường hợp
bổ sung hộ tịch
3 đến 6
(1 với bổ sung
hộ tịch)
50 1.004873.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy xác nhận Tình trạng hôn nhân 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 15.000/trường hợp 3 đến 23
51 1.000593.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X Không 5
52 1.003583.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
    10.000/Trường hợp
 đăng ký khai sinh quá hạn
5
53 1.000419.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
    10.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp khai tử không đúng hạn 5
54 1.004884.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký lại khai sinh 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 10.000 5 đến 25
55 1.004772.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 10.000 5 đến 25
56 1.004746.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký lại kết hôn 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
X   20.000 5 đến 25
57 1.005461.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký lại khai tử 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 10.000 5 đến 10
58 2.000986.000.00.00.H41 Thủ tục Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X Không 20
59 HT_01 Thủ tục Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 10.000 đối với khai tử quá hạn 29
60 2.000635.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch 3292/QĐ-UBND
 ngày 25/10/2022
  X 8.000/bản 1
  II LĨNH VỰC CHỨNG THỰC  (11 thủ tục)
61 2.000908.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   không 1
62 2.000815.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
 tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
1
63 2.001019.000.00.00.H41 1.  Thủ tục chứng thực di chúc QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   50.000 đồng/di chúc. 2
64 2.000884.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   10.000/ trường hợp 1
65 2.000913.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   30.000/hợp đồng, giao dịch 1
66 2.000927.000.00.00.H41 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch 1
67 2.000942.000.00.00.H41


 
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
 tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
1
 
68 2.001016.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực  văn bản từ chối nhận di sản QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   50.000/văn bản 2
69 2.001035.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   50.000/hợp đồng, giao dịch 2
70 2.001406.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   50.000/văn bản 2
71 2.001009.000.00.00.H41

 
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   50.000/văn bản 2
  III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC  ( 1 thủ tục)
72 2.002165.000.00.00.H41 Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   không 34 đến 54
(Có thể kéo dài thêm 25n)
  IV LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI  (2 thủ tục)
73 2.001263.000.00.00.H41 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Mức thu lệ phí: theo quy định của Luật nuôi con nuôi và các văn bản hướng dẫn khác 30
74 2.001255.000.00.00.H41 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Không 5
  V LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ  (4 thủ tục)
75 2.000373.000.00.00.H41 Thủ tục Công nhận hòa giải viên QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Không 5
76 2.000333.000.00.00.H41 Thủ tục Công nhận tổ trưởng Tổ hòa giải QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Không 5
77 2.000930.000.00.00.H41 Thủ tục thôi làm hòa giải viên QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Không 5
78 2.002080.000.00.00.H41 Thủ tục thanh toán thù lao cho Hòa giải viên QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Không 5
  VI LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT  (2 thủ tục)
79 2.001457.000.00.00.H41 Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Không 5
80 2.001449.000.00.00.H41 Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật QĐ số 3729/QĐ-UBND
 ngày 11/10/2021
X   Không 3
  B.6 NGÀNH VĂN HÓA  (7 thủ tục)
  I LĨNH VỰC VĂN HÓA  (3 thủ tục)
81 1.003622.000.00.00.H41
 
Thông báo tổ chức lễ hội Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021   x không 15
82 1.000954.000.00.00.H41 Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021   x không 5
83 1.001120.000.00.00.H41 Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa Quyết định số 3694/QĐ ngày 08/10/2021   x Không 5
  II LĨNH VỰC THƯ VIỆN  (3 thủ tục)
84 1.008901.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 x   không 15
85 1.008902.000.00.00.H41
 
Thông báo sáp nhập, hợp nhất , chia, tách thư  viện đối với thư viện cộng đồng Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 x   không 15

86
1.008903.000.00.00.H41 Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 x   không 15
  III LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (1 thủ tục)
87 2.000794.000.00.00.H41 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021   x không 7
  B.7 NGÀNH Y TẾ  (4 thủ tục)
  I LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH  (4 thủ tục)
88 1.003564.000.00.00.H41. Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh 4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 x   0 2
89 1.002192.000.00.00.H41. Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ 4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 x   0 3
90 1.002150.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng 4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 x   0 3
91 1.003943.000.00.00.H41. Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ 4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 x   0 Trước khi trẻ rời cơ sở khám chữa bệnh
  B.8 NGÀNH GIÁO DỤC  (5 thủ tục)
  LĨNH VỰC GD&ĐT THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
92 1.004441.000.00.00.H41 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 3514/QĐ-UBND ngày 27/9/2021   X Không 10
93 1.004492.000.00.00.H41 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 3514/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 X   Không 20
94 1.004443.000.00.00.H41 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại 3514/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 X   Không 20
95 1.004485.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 3514/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 X   Không 20
96 2.001810.000.00.00.H41 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 3514/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 X   Không 20
  B9 NGÀNH THANH TRA  (4 thủ tục)
    LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN  (1 thủ tục)
97   Tiếp công dân tại cấp xã 2301/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 x   Không 10 ngày
    LĨNH VỰC XỬ LÍ ĐƠN  (1 thủ tục)
98   Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã 2301/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 x   Không 10 ngày
    LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI - TỐ CÁO  (2 thủ tục)
99 1.005460.000.00.00.H41 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã 3089/QĐ-UBND ngày 12/9/2021 x   Không 30 ngày, gia hạn tối đa 90 ngày
100 2.002409.000.00.00.H41 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 3251/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 x   Không 30 - 45 ngày, vùng sâu, vùng xa 45 đến 60 ngày

                                                                                      UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ LONG THÀNH




 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây