QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai 63 Danh mục thủ tục hành chính

Thứ ba - 18/07/2023 04:16
   ỦY BAN NHÂN DÂN   
    XÃ LONG THÀNH
         CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    Số:  83  /QĐ-UBND                   Long Thành, ngày  05  tháng 5 năm 2023       
 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai 63 Danh mục thủ tục hành chính

Liên thông ba cấp xã, huyện, tỉnh.

 
   
 

 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ LONG THÀNH


Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của  Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2021;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện quyết định sô:1434/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND huyện Yên Thành về việc công khai 63 danh mục thủ tục hành chính liên thông ba cấp xã, huyện, tỉnh;
Xét đề nghị của công chức Văn phòng - thống kế xã, các ban, ngành liên quan,
 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai kèm theo quyết định này gồm 63 Danh mục thủ tục hành chính liên thông ba cấp xã, huyện, tỉnh được thực hiện tại UBND xã Long Thành (Danh mục TTHC ban hành kèm theo).
Điều  2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng HĐND-UBND xã, các ban, ngành  cán bô, công chức, các doanh nghiệp cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:     
- Như Điều 3;
- UBND huyện (b/c);
- TT đảng ủy-TTHĐND- UBND;
- MTTQ, các ban nganhfm công chức xã.
- Lưu VP.
               TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
                            CHỦ TỊCH

(Đã ký)




                       Nguyễn Văn Đề


DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG   3 CẤP XÃ – HUYỆN - TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:83 /QĐ-UBND ngày 05 /5/ 2023 của UBND xã Long Thành)
 
TT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A LV DO SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI CHỦ TRÌ GIẢI QUYẾT (40 THỦ TỤC)
  I LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (38 THỦ TỤC)
1 1 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
2 2 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác.
3 3 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
4 4 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
5 5 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
6 6 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
7 7 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điểu chỉn chế độ đối với trưởng hợp  không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
8 8 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
9 9 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng  chế độ mất sức lao động.
10 10 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
11 11 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý.
12 12 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.
13 13 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
14 14 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ
15 15 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng
16 16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
17 17 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
18 18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.
19 19 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
20 20 Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
21 21 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ Đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
22 22 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hàng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên.
23 23 Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
24 24 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
25 25 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
26 26 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
27 27 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
28 28 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
29 29 Di chuyển  hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
30 30 Di chuyển  hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
31 31 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hi sinh.
32 32 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
33 33 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
34 34 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
35 35 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
36 36 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
37 37 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
38 38 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
  II LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 thủ tục)
39 1 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
40 2 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
B LV DO SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CHỦ TRÌ GIẢI QUYẾT (23 thủ tục)
41 1 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
42 2 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
43 3 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
44 4 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
45 5 Tách thửa hoặc hợp thửa đất
46 6 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
47 7 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
48 8 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
49 9 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
50 10 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
51 11 Đăng ký thay đổi tài sản sắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
52 12 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
53 13 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
54 14 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
55 15 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
56 16 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
57 17 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
58 18 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
59 19 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
60 20 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
61 21 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
62 22 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
63 23 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

                     ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ LONG THÀNH

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây