tổng hợp chi quyết toán ngân sách năm 2022

Thứ sáu - 23/06/2023 05:28
  (Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
  Đơn vị: đồng
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  Tổng số chi 5794995000   5794995000 56902566379 49552461577 7350104802 981.93   126.84
  Chi đầu tư phát triển       49552461577 49552461577        
  Chi đầu tư xây dựng cơ bản       49019926914 49019926914        
  Chi đầu tư XD nông thôn mới nâng cao, NTM kiểu mẫu       500686000 500686000        
  Tu sửa, nạo vét hệ thống thủy lợi, phòng chống thiên tai       342039114 342039114        
  XD CSHT khu đấu giá đất vùng đồng Niệt - Vạn Tràng       173542000 173542000        
  XD nhà hiệu bộ, nhà học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường THCS Hoàng Tá Thốn, xã Long Thành       3968500000 3968500000        
  Đường GTNT từ Long Nhân đi xóm mới xã Long Thành, huyện Yên Thành       1170000000 1170000000        
  SC, NC đường GTNT đoạn từ nhà thờ giáo họ Mai Sơn đi Nghĩa trang X Bắc Sơn       700000000 700000000        
  Nâng cấp mặt đường đoạn từ xóm Phú Thọ đi xóm Yên Mội xã Long Thành, huyện Yên Thành       304794000 304794000        
  Chi trả các công trình phụ trợ UB       231446000 231446000        
  Chi trả làm mái tôn sân công an xã       49756000 49756000        
  Chi trả làm hàng rào sắt vườn rau       45271000 45271000        
  Chi nâng cấp đường GTNT từ xóm vạn Tràng đi nghĩa trang Cồn Mồ       200000000 200000000        
 
  Trang 1
 
  Tỉnh: Nghệ An  
  Huyện: Yên Thành  
  Xã: Long Thành  
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  Chi nâng cấp đường GTNT từ nhà thờ Mai Sơn đi nghĩa trang xóm Bắc Sơn       800000000 800000000        
  NC tuyến đường GTNT Long Nhân đi Long Vĩnh       606249000 606249000        
  Chi trả quy hoạch phân lô bán đất ở tỷ lệ 1/500       105023000 105023000        
  Chi trả XD hạ tầng KTKT khu bán đất ở vùng đồng cồn nêu năm 2020       9148000 9148000        
  Chi XD công trình kênh mương Đồng Ngòi xã Long Thành       295398000 295398000        
  Chi xây dựng mương tưới phục vụ sản xuất đồng bến Nam Sơn       60000000 60000000        
  Chi trả tu sửa đài tưởng niệm       70500000 70500000        
  Chi trả công trình đường GTNT từ QL 48E đi trường THPT Hoàng Tá Thốn       3790000000 3790000000        
  Chi tu sửa di tích Đình điện yên xã Long Thành       200000000 200000000        
  Chi trả ban giám sát cộng đồng các công trình XD       39700000 39700000        
  Chi trả công trình hạ tầng KTKT chia lô đất ở vùng đồng cồn nêu giáp bổn, bờ đập bai bắc sơn       83293000 83293000        
  Chi trả công trình Nhà bếp, cổng, hàng rào trường tiểu học       2600000000 2600000000        
  Công trình trường tiểu học xã Long Thành       1977978000 1977978000        
  Chi trả xây dựng công trình hạ tầng cổ bù giáp bổn, sân bóng bờ đập bai bắc sơn       67255000 67255000        
  Chi trả XD công trình đường GTNT từ QL 48E đi qua Giáo xứ rú đất       1989501000 1989501000        
  Chi XD các công trình nhỏ tại UB       584639800 584639800        
  Chi XD nhà thương điện - ĐềnThủ Chủ       500000000 500000000        
  Công trình cổng, tường rào, san lấp mặt bằng trường MN        6290304000 6290304000        
 
  Trang 2
 
  Tỉnh: Nghệ An  
  Huyện: Yên Thành  
  Xã: Long Thành  
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  Công trình đường GTNT từ ngã 5 điện yên đi cầu vôi xuân thành       10000000000 10000000000        
  Xây dựng khối nhà học 2 tầng Trường Mầm non Long Thành, huyện Yên Thành       4861389000 4861389000        
  Công trình nâng cấp đường GTNT từ di tích Hoàng Tá thốn đi QL 48 E       50000000 50000000        
  Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT       753515000 753515000        
  Nhà hiệu bộ nhà học đa chức năng trường tiểu học       5600000000 5600000000        
  Chi đầu tư phát triển khác       532534663 532534663        
  Chi sửa chữa máy vi tính, Photo, đổ mực       39309000 39309000        
  Chi mua sắm, sửa chữa tài sản cơ quan (máy tính, điều hòa, quạt, bàn ghế...)       493225663 493225663        
  Chi thường xuyên 5794995000   5794995000 7350104802   7350104802 126.84   126.84
  1. Chi công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội 168933400   168933400 257460000   257460000 152.4   152.4
  1.1. Chi công tác quân sự 45000000   45000000 45595200   45595200 101.32   101.32
  Chi điều động dân quân tự vệ 68933400   68933400 71352000   71352000 103.51   103.51
  Chi phụ cấp Ban QS xã, phụ cấp thâm niên, đặc thù       77006800   77006800      
  1.2. Chi trật tự an toàn xã hội 55000000   55000000 50506000   50506000 91.83   91.83
  Chi làm căn cước công dân tại xã       13000000   13000000      
  2. Chi giáo dục 90000000   90000000 81911000   81911000 91.01   91.01
  Chi trung tâm học tập cộng đồng 10000000   10000000 5040000   5040000 50.4   50.4
  Chi hoạt động khuyến học 10000000   10000000            
  Hoạt động giáo dục 50000000   50000000 49636000   49636000 99.27   99.27
  Chi phụ cấp đội dân phòng       2235000   2235000      
  4. Chi y tế, dân số 14000000   14000000 14000000   14000000 100   100
 
  Trang 3
 
  Tỉnh: Nghệ An  
  Huyện: Yên Thành  
  Xã: Long Thành  
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  5. Chi sự nghiệp Văn hóa, Thông tin, TDTT 307000600   307000600 323702000   323702000 105.44   105.44
  Chi văn hóa thông tin tuyên truyền + Làng văn hóa 5000000   5000000 13285000   13285000 265.7   265.7
  Chi Kp hoạt động đài truyền thanh 6000000   6000000 8600000   8600000 143.33   143.33
  Chi tết cổ truyên dân tộc 60000000   60000000 60000000   60000000 100   100
  Hoạt động văn nghệ, TDTT 30000000   30000000 29605000   29605000 98.68   98.68
  Kinh phí phòng chống bão lực gia đình 10000000   10000000 10000000   10000000 100   100
  Hương ước, quy ước của xóm 5000000   5000000            
  3. Chi cụm dân cư 55000000   55000000 55000000   55000000 100   100
  6. Ngày lễ lớn + Tết nguyên đán 200000600   200000600 215812000   215812000 107.91   107.91
  Tủ sách pháp luật 2000000   2000000            
  9. Chi các hoạt động kinh tế 166903000   166903000 162965400   162965400 97.64   97.64
  9.1. Giải tỏa giao thông + Xử lý vi phạm trên địa bàn 15000000   15000000 14500000   14500000 96.67   96.67
  9.2. HĐ tài chính, công tác thu ngân sách 10000000   10000000 10050000   10050000 100.5   100.5
  9.3. HĐ sản xuất nông nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai 40000000   40000000 38550000   38550000 96.38   96.38
  9.4. Quy hoạch sử dụng đất 22223000   22223000 37370000   37370000 168.16   168.16
  9.5. HĐ thú Y + Hỗ trợ tiêm phòng gia súc gia cầm 14000000   14000000 13800000   13800000 98.57   98.57
  8. Chi bảo vệ môi trường 40000000   40000000 42145400   42145400 105.36   105.36
  Chi trả  bảo quản đê nhân dân 19080000   19080000            
  Chi khuyến nông 6600000   6600000 6550000   6550000 99.24   99.24
  11. Sự nghiệp xã hội 97000000   97000000 599216500   599216500 617.75   617.75
  11.1. Hưu địa phương        195914000   195914000      
  11.3. Chi quà chúc thọ mừng thọ, HH chương, hộ nghèo, chất độc HH dịp tết 50000000   50000000 124100000   124100000 248.2   248.2
  HĐ công tác chính sách xã hội, đền ơn đáp nghĩa 5000000   5000000 28830000   28830000 576.6   576.6
 
  Trang 4
 
  Tỉnh: Nghệ An  
  Huyện: Yên Thành  
  Xã: Long Thành  
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng BTXH và các đối tượng khác 35000000   35000000 53322500   53322500 152.35   152.35
  Chi trả tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách bảo trợ xã hội                  
  KP ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết ( MTTQ) 7000000   7000000 7450000   7450000 106.43   106.43
  Mai táng phí       189600000   189600000      
  10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể 4833844000   4833844000 5910849902   5910849902 122.28   122.28
  Trong đó: Quỹ lương 3522748000   3522748000 3717523771   3717523771 105.53   105.53
  Lương công chức 1982816000   1982816000 1505483825   1505483825 75.93   75.93
  Phụ cấp bán chuyên trách cấp xã, cấp xóm các các chi hội trưởng xóm 1491932000   1491932000 1576626200   1576626200 105.68   105.68
  Chi trả chế độ trợ cấp thôi việc theo QĐ cho các đối tượng       120226000   120226000      
  Chi nạp BHXH- BHYT - KPCĐ       446579023   446579023      
  Phụ cấp các hội đặc thù 48000000   48000000 43418000   43418000 90.45   90.45
  Chi nạp KP công đoàn       25190723   25190723      
  10.1. Chi công tác QLNN UBND xã 475260000   475260000 786713131   786713131 165.53   165.53
  Chi thi đua khen thưởng 60000000   60000000 57970000   57970000 96.62   96.62
  Chi hoạt động tôn giáo 30000000   30000000 86850000   86850000 289.5   289.5
  Chi mua văn phòng phẩm phục vụ UBND xã 40000000   40000000 63429000   63429000 158.57   158.57
  Hội nghị, sơ kết tổng kết 108000000   108000000 117250000   117250000 108.56   108.56
  Chi tiền báo chí 26000000   26000000 45034000   45034000 173.21   173.21
  Chi các ngày lễ, sự kiện lớn       74867000   74867000      
  KP hỗ trợ hoạt động giám sát, phản biện xã hội  20000000   20000000 20000000   20000000 100   100
  Chi hỗ trợ tổ liên gia 11 xóm       45500000   45500000      
  Điện sáng 46400000   46400000 71081831   71081831 153.19   153.19
  Chi tiền điện thoại 10860000   10860000 8836500   8836500 81.37   81.37
  Chi tiền nước 12000000   12000000 16344800   16344800 136.21   136.21
 
  Trang 5
 
  Tỉnh: Nghệ An  
  Huyện: Yên Thành  
  Xã: Long Thành  
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  Chi hoạt động công đoàn 8000000   8000000 13500000   13500000 168.75   168.75
  Văn phòng + Thống kê 8000000   8000000 8000000   8000000 100   100
  Tư pháp hộ tịch, tuyên truyền phổ biến pháp luật 10000000   10000000 21930000   21930000 219.3   219.3
  Hoạt động quản lý hành chính 30000000   30000000 67520000   67520000 225.07   225.07
  Hội đồng nhân dân 239464000   239464000 237616000   237616000 99.23   99.23
  Chi thường xuyên HĐND 100000000   100000000 98152000   98152000 98.15   98.15
  Chi phụ cấp ĐBHĐND 139464000   139464000 139464000   139464000 100   100
  10.2. Đảng Cộng sản Việt Nam 348372000   348372000 329109000   329109000 94.47   94.47
  Chi thường xuyên các hoạt động của đảng 267276000   267276000 254013000   254013000 95.04   95.04
  Chi phụ cấp cấp ủy 81096000   81096000 75096000   75096000 92.6   92.6
  10.3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 30000000   30000000 30004000   30004000 100.01   100.01
  10.4. Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM 15000000   15000000 15000000   15000000 100   100
  Đại hội Đoàn Thanh niên 20000000   20000000 25000000   25000000 125   125
  10.5. Hội Liên hiệp Phụ nữ 15000000   15000000 15000000   15000000 100   100
  10.6. Hội Cựu chiến binh 15000000   15000000 17930000   17930000 119.53   119.53
  Đại hội Hội CCB xã 20000000   20000000 25000000   25000000 125   125
  10.7. Hội Nông dân 15000000   15000000 15200000   15200000 101.33   101.33
  10.8. Chi hội người cao tuổi 7000000   7000000 7250000   7250000 103.57   103.57
  Hội chữ thập đỏ 6000000   6000000 5500000   5500000 91.67   91.67
  Hội cựu thanh niên xung phong 4000000   4000000 10850000   10850000 271.25   271.25
  Hội nạn nhân chất độc gia cam 3000000   3000000 5600000   5600000 186.67   186.67
  Kinh phí mua khẩu trang dung dịch sát khuẩn 110000000   110000000 35914000   35914000 32.65   32.65
  Hội người mù                  
  Chi thanh tra ND, giám sát cộng đồng 8000000   8000000 6800000   6800000 85   85
  Chi hộ trợ cách ly dịch covit-19 năm 2020       304840000   304840000      
  Chi hộ trợ người lao động mất việc làm do đại dịch covid-19       345000000   345000000      
 
  Trang 6
 
  Tỉnh: Nghệ An  
  Huyện: Yên Thành  
  Xã: Long Thành  
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  13. Dự phòng 117314000   117314000            
  14. Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau                  
 
  Ngày .... tháng .... năm ......  
  TM. UBND xã  
  Bộ phận tài chính, kế toán xã    
    Chủ tịch UBND xã  
   
  (ký tên và đóng dấu)  
 
  Phạm Thị Hồng Nhung   Nguyễn Văn Đề  

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây